翌朝 tiếng Nhật là gì?

翌朝 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 翌朝 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 翌朝 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 翌朝 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 翌朝

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

翌朝 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 翌朝 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n-adv, n-t - sáng hôm sau;

Kana: よくあさ

Ví dụ cách sử dụng 翌朝 trong tiếng Nhật

  • - 翌朝_時に人を起こす:Đánh thức ai đó dậy vào _ giờ sáng ngày hôm sau.
  • - 午後9時半から翌朝5時半まで駐車禁止:Cấm đỗ xe từ 9 giờ tối đến 5:30 sáng ngày hôm sau.

Thuật ngữ liên quan tới 翌朝

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 翌朝 trong tiếng Nhật

翌朝 có nghĩa là: * n-adv, n-t - sáng hôm sau; Kana: よくあさVí dụ cách sử dụng 翌朝 trong tiếng Nhật- 翌朝_時に人を起こす:Đánh thức ai đó dậy vào _ giờ sáng ngày hôm sau.- 午後9時半から翌朝5時半まで駐車禁止:Cấm đỗ xe từ 9 giờ tối đến 5:30 sáng ngày hôm sau.

Đây là cách dùng 翌朝 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 翌朝 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.