耐久 tiếng Nhật là gì?

耐久 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 耐久 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 耐久 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 耐久 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 耐久

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

耐久 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 耐久 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự chịu đựng - sự chống lại - sự kéo dài;

Kana: たいきゅう

Ví dụ cách sử dụng 耐久 trong tiếng Nhật

  • - 耐久性・信頼性は使用するパーソナル・コンピュータに依存します:Sự bền và sự tin cậy là một chức năng mà máy tính cá nhân được lựa chọn.
  • - 長距離高速走行における耐久試験:Cuộc thi chạy bền cự li dài tốc độ cao.
  • - 耐久飛行:một chuyến bay dài

Thuật ngữ liên quan tới 耐久

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 耐久 trong tiếng Nhật

耐久 có nghĩa là: * n - sự chịu đựng - sự chống lại - sự kéo dài; Kana: たいきゅうVí dụ cách sử dụng 耐久 trong tiếng Nhật- 耐久性・信頼性は使用するパーソナル・コンピュータに依存します:Sự bền và sự tin cậy là một chức năng mà máy tính cá nhân được lựa chọn.- 長距離高速走行における耐久試験:Cuộc thi chạy bền cự li dài tốc độ cao.- 耐久飛行:một chuyến bay dài

Đây là cách dùng 耐久 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 耐久 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.