肉筆 tiếng Nhật là gì?

肉筆 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 肉筆 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 肉筆 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 肉筆 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 肉筆

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

肉筆 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 肉筆 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - chữ viết tay;

Kana: にくひつ

Ví dụ cách sử dụng 肉筆 trong tiếng Nhật

  • - 署名入りの肉筆の原稿:Nguyên bản có chữ ký tay
  • - (人)の肉筆の手紙:Lá thư viết tay của (ai đó)

Thuật ngữ liên quan tới 肉筆

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 肉筆 trong tiếng Nhật

肉筆 có nghĩa là: * n - chữ viết tay; Kana: にくひつVí dụ cách sử dụng 肉筆 trong tiếng Nhật- 署名入りの肉筆の原稿:Nguyên bản có chữ ký tay- (人)の肉筆の手紙:Lá thư viết tay của (ai đó)

Đây là cách dùng 肉筆 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 肉筆 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.