苦労する tiếng Nhật là gì?

苦労する tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 苦労する trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 苦労する tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 苦労する tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 苦労する

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

苦労する tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 苦労する tiếng Nhật nghĩa là gì.

* vs - lao tâm khổ tứ; làm hết sức; gắng sức làm; gặp khó khăn;

Kana: くろう

Ví dụ cách sử dụng 苦労する trong tiếng Nhật

  • - 就職に苦労する:lao tâm khổ tứ trong công việc
  • - 学校行き始めたら、あの子給食で苦労するでしょうね:khi mới bắt đầu vào trường đứa trẻ đó có lẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc xúc cơm ăn
  • - (人)の質問に答えるために苦労する:cố gắng trả lời câu hỏi của ai đó

Thuật ngữ liên quan tới 苦労する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 苦労する trong tiếng Nhật

苦労する có nghĩa là: * vs - lao tâm khổ tứ; làm hết sức; gắng sức làm; gặp khó khăn; Kana: くろうVí dụ cách sử dụng 苦労する trong tiếng Nhật- 就職に苦労する:lao tâm khổ tứ trong công việc- 学校行き始めたら、あの子給食で苦労するでしょうね:khi mới bắt đầu vào trường đứa trẻ đó có lẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc xúc cơm ăn- (人)の質問に答えるために苦労する:cố gắng trả lời câu hỏi của ai đó

Đây là cách dùng 苦労する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 苦労する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.