Thông tin thuật ngữ 行進 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
行進 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 行進
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
行進 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 行進 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 行進 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - cuộc diễu hành; diễu hành;Kana: こうしん
Ví dụ cách sử dụng 行進 trong tiếng Nhật
- - 暴力反対のデモ行進:Cuộc diễu hành nhằm phản đối bạo lực
- - 抗議の行進:Cuộc diễu hành nhằm phản đối
- - 管理行進:Cuộc diễu hành theo trật tự
- - 街頭行進:Cuộc diễu hành trên phố
- - 厳粛な行進:Cuộc diễu hành uy nghiêm
- - 平和行進:Cuộc diễu hành hòa bình
Thuật ngữ liên quan tới 行進
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 行進 trong tiếng Nhật
行進 có nghĩa là: * n - cuộc diễu hành; diễu hành; Kana: こうしんVí dụ cách sử dụng 行進 trong tiếng Nhật- 暴力反対のデモ行進:Cuộc diễu hành nhằm phản đối bạo lực- 抗議の行進:Cuộc diễu hành nhằm phản đối- 管理行進:Cuộc diễu hành theo trật tự- 街頭行進:Cuộc diễu hành trên phố- 厳粛な行進:Cuộc diễu hành uy nghiêm- 平和行進:Cuộc diễu hành hòa bình
Đây là cách dùng 行進 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 行進 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.