Thông tin thuật ngữ 複雑 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
複雑 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 複雑
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
複雑 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 複雑 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 複雑 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj-na - phức tạp * n - sự phức tạp;Kana: ふくざつ
Ví dụ cách sử dụng 複雑 trong tiếng Nhật
- - こうした複雑さの高まりに対処する:Xử lý sự tăng trưởng phức tạp
- - 生き残るため生活の複雑さに耐える:Chịu đựng cuộc sống phức tạp để sinh tồn.
- - 状況の複雑さをつかむ:Nắm bắt được sự phức tạp của vấn đề.
- - 北アイルランド問題の複雑さは驚くほどだ:Sự phức tạp trong các vấn đề của Bắc Ailen thật đáng ngạc nhiên.
Thuật ngữ liên quan tới 複雑
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 複雑 trong tiếng Nhật
複雑 có nghĩa là: * adj-na - phức tạp * n - sự phức tạp; Kana: ふくざつVí dụ cách sử dụng 複雑 trong tiếng Nhật- こうした複雑さの高まりに対処する:Xử lý sự tăng trưởng phức tạp- 生き残るため生活の複雑さに耐える:Chịu đựng cuộc sống phức tạp để sinh tồn.- 状況の複雑さをつかむ:Nắm bắt được sự phức tạp của vấn đề.- 北アイルランド問題の複雑さは驚くほどだ:Sự phức tạp trong các vấn đề của Bắc Ailen thật đáng ngạc nhiên.
Đây là cách dùng 複雑 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 複雑 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.