Thông tin thuật ngữ 見聞 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
見聞 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 見聞
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
見聞 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 見聞 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 見聞 tiếng Nhật nghĩa là gì.
- dò hỏi * n - kinh nghiệm; kiến thức; hiểu biết; tầm hiểu biết - thông tin; tin tức;Kana: けんぶん
Ví dụ cách sử dụng 見聞 trong tiếng Nhật
- - 見聞を広める:Mở mang kiến thức (tầm hiểu biết) của ai đó
- - 西洋の世界で見聞を広める:mở rộng tầm hiểu biết ở thế giới phương Tây
- - 見聞記:Bản ghi chép về kinh nghiệm bản thân
- - 見聞の広い市民:Công dân có nhều kinh nghiệm, kiến thức, hiểu biết
Thuật ngữ liên quan tới 見聞
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 見聞 trong tiếng Nhật
見聞 có nghĩa là: - dò hỏi * n - kinh nghiệm; kiến thức; hiểu biết; tầm hiểu biết - thông tin; tin tức; Kana: けんぶんVí dụ cách sử dụng 見聞 trong tiếng Nhật- 見聞を広める:Mở mang kiến thức (tầm hiểu biết) của ai đó- 西洋の世界で見聞を広める:mở rộng tầm hiểu biết ở thế giới phương Tây- 見聞記:Bản ghi chép về kinh nghiệm bản thân- 見聞の広い市民:Công dân có nhều kinh nghiệm, kiến thức, hiểu biết
Đây là cách dùng 見聞 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 見聞 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.