解体する tiếng Nhật là gì?

解体する tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 解体する trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 解体する tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 解体する tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 解体する

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

解体する tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 解体する tiếng Nhật nghĩa là gì.

* vs - giải thể; tháo rời các bộ phận;

Kana: かいたい

Ví dụ cách sử dụng 解体する trong tiếng Nhật

  • - 自動車修理工はトラブルの原因を振るためにエンジン全体を解体した。:Người thợ sửa xe tháo rời toàn bộ chiếc xe để tìm nguyên nhân hỏng hóc.

Thuật ngữ liên quan tới 解体する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 解体する trong tiếng Nhật

解体する có nghĩa là: * vs - giải thể; tháo rời các bộ phận; Kana: かいたいVí dụ cách sử dụng 解体する trong tiếng Nhật- 自動車修理工はトラブルの原因を振るためにエンジン全体を解体した。:Người thợ sửa xe tháo rời toàn bộ chiếc xe để tìm nguyên nhân hỏng hóc.

Đây là cách dùng 解体する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 解体する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.