Thông tin thuật ngữ 解散 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
解散 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 解散
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
解散 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 解散 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 解散 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - sự giải tán; giải tán; sự giải thể; giải thể;Kana: かいさん
Ví dụ cách sử dụng 解散 trong tiếng Nhật
- - 会議を解散させる:giải tán hội nghị
- - 警察は、その乱暴な団体を解散させた:cảnh sát đã giải tán đám đông bạo loạn
- - 修道院の解散:giải tán tu viện
- - 企業の解散:giải thể xí nghiệp
Thuật ngữ liên quan tới 解散
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 解散 trong tiếng Nhật
解散 có nghĩa là: * n - sự giải tán; giải tán; sự giải thể; giải thể; Kana: かいさんVí dụ cách sử dụng 解散 trong tiếng Nhật- 会議を解散させる:giải tán hội nghị- 警察は、その乱暴な団体を解散させた:cảnh sát đã giải tán đám đông bạo loạn- 修道院の解散:giải tán tu viện- 企業の解散:giải thể xí nghiệp
Đây là cách dùng 解散 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 解散 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.