Thông tin thuật ngữ 解禁 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
解禁 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 解禁
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
解禁 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 解禁 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 解禁 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - sự hủy bỏ lệnh cấm;Kana: かいきん
Ví dụ cách sử dụng 解禁 trong tiếng Nhật
- - 政府は金の輸出を解禁した。:Chính phủ đã bỏ lệnh cấm xuất khẩu vàng.
Thuật ngữ liên quan tới 解禁
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 解禁 trong tiếng Nhật
解禁 có nghĩa là: * n - sự hủy bỏ lệnh cấm; Kana: かいきんVí dụ cách sử dụng 解禁 trong tiếng Nhật- 政府は金の輸出を解禁した。:Chính phủ đã bỏ lệnh cấm xuất khẩu vàng.
Đây là cách dùng 解禁 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 解禁 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.