Thông tin thuật ngữ 試し tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
試し (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 試し
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
試し tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 試し trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 試し tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - việc nếm thử - việc thử;Kana: ためし
Ví dụ cách sử dụng 試し trong tiếng Nhật
- - 自分の技を試すには、まずは粘土で試し、その後で金を使いなさい。:Để thử khả năng của bạn đầu tiên hãy sử dụng đất sét, sau đó dùng vàng.
- - 当店の特別メニューをぜひお試しください。美味でございますよ。:Xin hãy nếm thử thực đơn đặc biệt của cửa hàng này. Mùi vị ngon tuyệt vời.
- - 試しにやってみる:thử làm xem
Thuật ngữ liên quan tới 試し
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 試し trong tiếng Nhật
試し có nghĩa là: * n - việc nếm thử - việc thử; Kana: ためしVí dụ cách sử dụng 試し trong tiếng Nhật- 自分の技を試すには、まずは粘土で試し、その後で金を使いなさい。:Để thử khả năng của bạn đầu tiên hãy sử dụng đất sét, sau đó dùng vàng.- 当店の特別メニューをぜひお試しください。美味でございますよ。:Xin hãy nếm thử thực đơn đặc biệt của cửa hàng này. Mùi vị ngon tuyệt vời.- 試しにやってみる:thử làm xem
Đây là cách dùng 試し tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 試し tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.