Thông tin thuật ngữ 請負人 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
請負人 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 請負人
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
請負人 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 請負人 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 請負人 tiếng Nhật nghĩa là gì.
*n - thầu khoán, người đấu thầu, người thầu (cung cấp lương thực cho quân đội, bệnh viện, trường học), cơ co;Kana: うけおいにん
Thuật ngữ liên quan tới 請負人
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 請負人 trong tiếng Nhật
請負人 có nghĩa là: *n - thầu khoán, người đấu thầu, người thầu (cung cấp lương thực cho quân đội, bệnh viện, trường học), cơ co; Kana: うけおいにん
Đây là cách dùng 請負人 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 請負人 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.