謹呈 tiếng Nhật là gì?

謹呈 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 謹呈 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 謹呈 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 謹呈 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 謹呈

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

謹呈 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 謹呈 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng;

Kana: きんてい

Ví dụ cách sử dụng 謹呈 trong tiếng Nhật

  • - 謹呈本:sách kính tặng (kính biếu, biếu)
  • - 謹呈の用紙:giấy dùng dể kính tặng (kính biếu, biếu)
  • - (人)に高級〜を謹呈する:kính tặng (kính biếu, biếu) đồ cao cấp cho ai

Thuật ngữ liên quan tới 謹呈

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 謹呈 trong tiếng Nhật

謹呈 có nghĩa là: * n - sự kính tặng; kính tặng; sự kính biếu; kính biếu; biếu; tặng; Kana: きんていVí dụ cách sử dụng 謹呈 trong tiếng Nhật- 謹呈本:sách kính tặng (kính biếu, biếu)- 謹呈の用紙:giấy dùng dể kính tặng (kính biếu, biếu)- (人)に高級〜を謹呈する:kính tặng (kính biếu, biếu) đồ cao cấp cho ai

Đây là cách dùng 謹呈 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 謹呈 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.