貧血症 tiếng Nhật là gì?

貧血症 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 貧血症 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 貧血症 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 貧血症 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 貧血症

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

貧血症 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 貧血症 tiếng Nhật nghĩa là gì.

- bệnh thiếu hồng huyết cầu trong máu * n - Sự thiếu máu;

Kana: ひんけつしょう

Ví dụ cách sử dụng 貧血症 trong tiếng Nhật

  • - 重症貧血症候群:hội chứng thiếu máu nặng

Thuật ngữ liên quan tới 貧血症

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 貧血症 trong tiếng Nhật

貧血症 có nghĩa là: - bệnh thiếu hồng huyết cầu trong máu * n - Sự thiếu máu; Kana: ひんけつしょうVí dụ cách sử dụng 貧血症 trong tiếng Nhật- 重症貧血症候群:hội chứng thiếu máu nặng

Đây là cách dùng 貧血症 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 貧血症 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.