足切り tiếng Nhật là gì?

足切り tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 足切り trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 足切り tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 足切り tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 足切り

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

足切り tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 足切り tiếng Nhật nghĩa là gì.

*n - trò chơi nhảy sạp; việc gạt bớt thí sinh trong một kỳ thi quá đông người tham gia; tuyển chọn đầu vào;

Kana: あしきり


Thuật ngữ liên quan tới 足切り

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 足切り trong tiếng Nhật

足切り có nghĩa là: *n - trò chơi nhảy sạp; việc gạt bớt thí sinh trong một kỳ thi quá đông người tham gia; tuyển chọn đầu vào; Kana: あしきり

Đây là cách dùng 足切り tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 足切り tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.