Thông tin thuật ngữ 辛勝 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
辛勝 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 辛勝
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
辛勝 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 辛勝 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 辛勝 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - thắng lợi đạt được một cách khó khăn; chiến thắng chật vật;Kana: しんしょう
Ví dụ cách sử dụng 辛勝 trong tiếng Nhật
- - 決選投票で(人)に辛勝できたのはなぜかを忘れるなと(人)に言う:Nhắc nhở ai đó không được quên việc tại sao anh ta phải khó khăn, chật vật lắm mới thắng cử trong lần bầu cử quyết định.
- - その接戦となった選挙で辛勝する:Giành thắng lợi một cách khó khăn trong cuộc bầu cử kín
Thuật ngữ liên quan tới 辛勝
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 辛勝 trong tiếng Nhật
辛勝 có nghĩa là: * n - thắng lợi đạt được một cách khó khăn; chiến thắng chật vật; Kana: しんしょうVí dụ cách sử dụng 辛勝 trong tiếng Nhật- 決選投票で(人)に辛勝できたのはなぜかを忘れるなと(人)に言う:Nhắc nhở ai đó không được quên việc tại sao anh ta phải khó khăn, chật vật lắm mới thắng cử trong lần bầu cử quyết định.- その接戦となった選挙で辛勝する:Giành thắng lợi một cách khó khăn trong cuộc bầu cử kín
Đây là cách dùng 辛勝 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 辛勝 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.