遅生まれ tiếng Nhật là gì?

遅生まれ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 遅生まれ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 遅生まれ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 遅生まれ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 遅生まれ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

遅生まれ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遅生まれ tiếng Nhật nghĩa là gì.

*n, adj-no - sinh ra sau ngày mùng 2 tháng tư (ngày nhập học) [sẽ đi học muộn hơn một năm so với những đứa trẻ sinh trước ngày mùng 2 tháng tư cùng năm];

Kana: おそうまれ


Thuật ngữ liên quan tới 遅生まれ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 遅生まれ trong tiếng Nhật

遅生まれ có nghĩa là: *n, adj-no - sinh ra sau ngày mùng 2 tháng tư (ngày nhập học) [sẽ đi học muộn hơn một năm so với những đứa trẻ sinh trước ngày mùng 2 tháng tư cùng năm]; Kana: おそうまれ

Đây là cách dùng 遅生まれ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遅生まれ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.