Thông tin thuật ngữ 適齢期 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
適齢期 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 適齢期
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
適齢期 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 適齢期 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 適齢期 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - tuổi có thể kết hôn; tuổi đủ tư cách kết hôn;Kana: てきれいき
Ví dụ cách sử dụng 適齢期 trong tiếng Nhật
- - 彼女は適齢期を過ぎている:cô ấy đã qua tuổi kết hôn
- - 結婚適齢期に達する:đã đến tuổi kết hôn
- - 結婚適齢期の処女:thiếu nữ đến tuổi lấy chồng
- - 出産適齢期のカップル:trong độ tuổi sinh nở
Thuật ngữ liên quan tới 適齢期
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 適齢期 trong tiếng Nhật
適齢期 có nghĩa là: * n - tuổi có thể kết hôn; tuổi đủ tư cách kết hôn; Kana: てきれいきVí dụ cách sử dụng 適齢期 trong tiếng Nhật- 彼女は適齢期を過ぎている:cô ấy đã qua tuổi kết hôn- 結婚適齢期に達する:đã đến tuổi kết hôn- 結婚適齢期の処女:thiếu nữ đến tuổi lấy chồng- 出産適齢期のカップル:trong độ tuổi sinh nở
Đây là cách dùng 適齢期 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 適齢期 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.