長持ちする tiếng Nhật là gì?

長持ちする tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 長持ちする trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 長持ちする tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 長持ちする tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 長持ちする

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

長持ちする tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 長持ちする tiếng Nhật nghĩa là gì.

* vs - giữ lâu; giữ được lâu;

Kana: ながもち

Ví dụ cách sử dụng 長持ちする trong tiếng Nhật

  • - 木綿物は絹物よりも長持ちする。:Đồ bằng vải bông giữ được lâu hơn đồ bằng lụa.

Thuật ngữ liên quan tới 長持ちする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 長持ちする trong tiếng Nhật

長持ちする có nghĩa là: * vs - giữ lâu; giữ được lâu; Kana: ながもちVí dụ cách sử dụng 長持ちする trong tiếng Nhật- 木綿物は絹物よりも長持ちする。:Đồ bằng vải bông giữ được lâu hơn đồ bằng lụa.

Đây là cách dùng 長持ちする tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 長持ちする tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.