Thông tin thuật ngữ 開封する tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
開封する (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 開封する
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
開封する tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 開封する trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 開封する tiếng Nhật nghĩa là gì.
* vs - mở niêm phong thư; mở thư; bóc tem; bóc thư; mở;Kana: かいふう
Ví dụ cách sử dụng 開封する trong tiếng Nhật
- - 勝手ながらそれを開封させていただきました:tôi xin phép được mở phong thư đó
- - 開封で送る:gửi thư ngỏ
- - 密封された本メディア・パッケージを開封する前に以下の条項を注意してお読みください:hãy đọc cẩn thận những điều khoản dưới đây trước khi mở gói hàng đã được niêm phong kín
- - 間違えて〜を開封する:mở thư nhầm
- - ナイフで開封する:mở thư bằng dao
Thuật ngữ liên quan tới 開封する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 開封する trong tiếng Nhật
開封する có nghĩa là: * vs - mở niêm phong thư; mở thư; bóc tem; bóc thư; mở; Kana: かいふうVí dụ cách sử dụng 開封する trong tiếng Nhật- 勝手ながらそれを開封させていただきました:tôi xin phép được mở phong thư đó- 開封で送る:gửi thư ngỏ- 密封された本メディア・パッケージを開封する前に以下の条項を注意してお読みください:hãy đọc cẩn thận những điều khoản dưới đây trước khi mở gói hàng đã được niêm phong kín- 間違えて〜を開封する:mở thư nhầm- ナイフで開封する:mở thư bằng dao
Đây là cách dùng 開封する tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 開封する tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.