Thông tin thuật ngữ 頑迷 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
頑迷 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 頑迷
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
頑迷 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 頑迷 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 頑迷 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj-na - ngoan cố; bướng bỉnh; cứng đầu; cứng cổ * n - sự ngoan cố; ngoan cố; sự bướng bỉnh; bướng bỉnh; sự cứng đầu cứng cổ; cứng đầu cứng cổ;Kana: がんめい
Ví dụ cách sử dụng 頑迷 trong tiếng Nhật
- - 持論を頑迷に固執する:ngoan cố bảo vệ quan điểm của mình
- - 頑迷な考え方でその国の進歩を妨げる:cản trở sự tiến bộ của đất nước bởi cách nghĩ (quan điểm) ngoan cố
- - 頑迷な行動:hành động bướng bỉnh
- - 頑迷な意見:ý nghĩ ngoan cố (bướng bỉnh)
- - 頑迷ぶりを発揮する:bộc lộ ra tính cách bướng bỉnh
- - 根深い頑迷:sự cứng đầu cứng cổ đã ăn sâu
Thuật ngữ liên quan tới 頑迷
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 頑迷 trong tiếng Nhật
頑迷 có nghĩa là: * adj-na - ngoan cố; bướng bỉnh; cứng đầu; cứng cổ * n - sự ngoan cố; ngoan cố; sự bướng bỉnh; bướng bỉnh; sự cứng đầu cứng cổ; cứng đầu cứng cổ; Kana: がんめいVí dụ cách sử dụng 頑迷 trong tiếng Nhật- 持論を頑迷に固執する:ngoan cố bảo vệ quan điểm của mình- 頑迷な考え方でその国の進歩を妨げる:cản trở sự tiến bộ của đất nước bởi cách nghĩ (quan điểm) ngoan cố- 頑迷な行動:hành động bướng bỉnh- 頑迷な意見:ý nghĩ ngoan cố (bướng bỉnh)- 頑迷ぶりを発揮する:bộc lộ ra tính cách bướng bỉnh- 根深い頑迷:sự cứng đầu cứng cổ đã ăn sâu
Đây là cách dùng 頑迷 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 頑迷 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.