Thông tin thuật ngữ 騒がしい tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
騒がしい (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 騒がしい
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
騒がしい tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 騒がしい trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 騒がしい tiếng Nhật nghĩa là gì.
- inh ỏi * adj - ồn ào - rộn - tấp nập - um sùm - xôn xao;Kana: さわがしい
Ví dụ cách sử dụng 騒がしい trong tiếng Nhật
- - 子供達は騒がしいです:bọn trẻ thật là ồn ào
Thuật ngữ liên quan tới 騒がしい
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 騒がしい trong tiếng Nhật
騒がしい có nghĩa là: - inh ỏi * adj - ồn ào - rộn - tấp nập - um sùm - xôn xao; Kana: さわがしいVí dụ cách sử dụng 騒がしい trong tiếng Nhật- 子供達は騒がしいです:bọn trẻ thật là ồn ào
Đây là cách dùng 騒がしい tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 騒がしい tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.