髪の毛 tiếng Nhật là gì?

髪の毛 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 髪の毛 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 髪の毛 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 髪の毛 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 髪の毛

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

髪の毛 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 髪の毛 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sợi tóc; tóc; mái tóc;

Kana: かみのけ

Ví dụ cách sử dụng 髪の毛 trong tiếng Nhật

  • - 彼は30歳を過ぎると、髪の毛が薄くなり始めた:Nếu anh ấy trên 30 tuổi, tóc của anh ấy sẽ bắt đầu rụng dần đi
  • - 彼女は自分の髪の毛が気に入らなかったので、かつらを付けた:Vì không thích mái tóc của mình nên cô ấy đã đội tóc giả
  • - ルーシー、髪の毛がからまっちゃってるじゃない。学校行く前にくしでとかしていきなさい:Lucy, tóc của con rối tung hết cả lên rồi kìa. Con phải chải đầu trước khi đi đến trường đấy
  • - メガネとしっかり結った髪の毛が、彼女のきちょうめんさを示していた:Chiếc kính và mái tóc được buộc gọn chứng tỏ tính cách nghiêm nghị của cô ấy

Thuật ngữ liên quan tới 髪の毛

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 髪の毛 trong tiếng Nhật

髪の毛 có nghĩa là: * n - sợi tóc; tóc; mái tóc; Kana: かみのけVí dụ cách sử dụng 髪の毛 trong tiếng Nhật- 彼は30歳を過ぎると、髪の毛が薄くなり始めた:Nếu anh ấy trên 30 tuổi, tóc của anh ấy sẽ bắt đầu rụng dần đi- 彼女は自分の髪の毛が気に入らなかったので、かつらを付けた:Vì không thích mái tóc của mình nên cô ấy đã đội tóc giả- ルーシー、髪の毛がからまっちゃってるじゃない。学校行く前にくしでとかしていきなさい:Lucy, tóc của con rối tung hết cả lên rồi kìa. Con phải chải đầu trước khi đi đến trường đấy- メガネとしっかり結った髪の毛が、彼女のきちょうめんさを示していた:Chiếc kính và mái tóc được buộc gọn chứng tỏ tính cách nghiêm nghị của cô ấy

Đây là cách dùng 髪の毛 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 髪の毛 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.