abécédaire tiếng Pháp là gì?

abécédaire tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng abécédaire trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ abécédaire tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm abécédaire tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ abécédaire

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

abécédaire tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ abécédaire tiếng Pháp nghĩa là gì.

abécédaire
tính từ
(âm của bốn chữ cái đầu tiên trong bảng mẫu tự)
thuộc về bảng chữ cái
danh từ giống đực
sách vỡ lòng, sách học đọc.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của abécédaire trong tiếng Pháp

abécédaire. tính từ. (âm của bốn chữ cái đầu tiên trong bảng mẫu tự). thuộc về bảng chữ cái. danh từ giống đực. sách vỡ lòng, sách học đọc..

Đây là cách dùng abécédaire tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ abécédaire tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới abécédaire