Thông tin thuật ngữ accoutumer tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
accoutumer (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ accoutumer
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
accoutumer tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ accoutumer trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ accoutumer tiếng Pháp nghĩa là gì.
accoutumer
ngoại động từ
tập quen
Accoutumer les enfants au travail+ tập cho trẻ em quen lao động
# phản nghĩa
Désaccoutumer, déshabituer
nội động từ
có thói quen
Il a accoutumé d′y aller+ nó có thói quen đến đấy
Tóm lại nội dung ý nghĩa của accoutumer trong tiếng Pháp
accoutumer. ngoại động từ. tập quen. Accoutumer les enfants au travail+ tập cho trẻ em quen lao động. # phản nghĩa. Désaccoutumer, déshabituer. nội động từ. có thói quen. Il a accoutumé d′y aller+ nó có thói quen đến đấy.
Đây là cách dùng accoutumer tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ accoutumer tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.