Thông tin thuật ngữ accusé tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
accusé (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ accusé
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
accusé tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ accusé trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ accusé tiếng Pháp nghĩa là gì.
accusé
danh từ
(luật học, pháp lý) (kẻ) bị cáo
Le banc des accusés+ ghế dành cho các bị cáo
Accusé, levez-vous!+ bị cáo, đứng dậy!
L′accusé a été confronté aux témoins+ bị cáo được cho đối chất với các nhân chứng
L′accusé est condamné, acquitté+ bị cáo bị kết án, được tha bổng
accusé de réception+ giấy báo (đã) nhận
Lettre recommandée avec accusé de réception+ thư bảo đảm có hồi báo
Tóm lại nội dung ý nghĩa của accusé trong tiếng Pháp
accusé. danh từ. (luật học, pháp lý) (kẻ) bị cáo. Le banc des accusés+ ghế dành cho các bị cáo. Accusé, levez-vous!+ bị cáo, đứng dậy!. L′accusé a été confronté aux témoins+ bị cáo được cho đối chất với các nhân chứng. L′accusé est condamné, acquitté+ bị cáo bị kết án, được tha bổng. accusé de réception+ giấy báo (đã) nhận. Lettre recommandée avec accusé de réception+ thư bảo đảm có hồi báo.
Đây là cách dùng accusé tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ accusé tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.