acte tiếng Pháp là gì?

acte tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng acte trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ acte tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm acte tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ acte

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

acte tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ acte tiếng Pháp nghĩa là gì.

acte
danh từ giống đực
hành vi, hành động
Acte de courage+ hành vi dũng cảm
"Nos actes les plus sincères sont aussi les moins calculés" (Gide)+ những hành động chân thành nhất cũng là những hành động ít tính toán nhất
Acte de violence+ hành vi bạo lực
Acte de vandalisme+ hành vi hoại mỹ
Actes volontaires/involontaires+ hành vi cố ý/vô ý
Acte législatif+ hành vi pháp lý
Acte de commerce+ hành vi thương mại
Acte civil+ hành vi dân sự
Acte administratif+ hành vi hành chính
faire acte de+ tỏ (ra)
Faire acte de bonne volonté+ tỏ thiện chí
Faire acte de présence+ đến cho có mặt
danh từ giống đực
giấy (công nhận một việc gì), văn tự
Acte de vente+ giấy bán, văn tự bán
Acte de donation+ giấy tặng dữ, văn tự tặng dữ
Acte d′accusation+ (luật học, pháp lý) bản cáo trạng
chứng thư
Les actes de l′état civil+ chứng thư hộ tịch
Acte de naissance+ giấy khai sinh
Acte de mariage+ giấy chứng nhận kết hôn, giấy hôn thú
Acte de décès+ giấy khai tử
Acte sous seing privé+ tư chứng thư
Acte authentique+ công chứng thư
Validité/nullité d′un acte+ hiệu lực/sự vô hiệu của một chứng thư
Collationner/dresser/enregistrer/ratifier/signer un acte+ đối chiếu/lập/đăng ký/phê chuẩn/ký một chứng thư
Demander acte+ đòi giấy chứng thực
Donner acte+ công nhận có thực
Dont acte+ chuẩn chi, y chiếu (ghi ở cuối một chứng thư ngoại giao)
(ngoại giao) đính ước
(số nhiều) tập biên bản
Les actes de la Société de Leipzig+ tập biên bản của Hội Lai-xích
Actes des saints+ Thánh truyện
Actes des apôtres+ Sứ đồ liệt truyện
Actes des martyrs+ Truyện về những người hy sinh vì đạo
(sân khấu) hồi
Une pièce en cinq actes+ một vở kịch năm hồi

acte
danh từ giống đực
hành vi, hành động
Acte de courage+ hành vi dũng cảm
"Nos actes les plus sincères sont aussi les moins calculés" (Gide)+ những hành động chân thành nhất cũng là những hành động ít tính toán nhất
Acte de violence+ hành vi bạo lực
Acte de vandalisme+ hành vi hoại mỹ
Actes volontaires/involontaires+ hành vi cố ý/vô ý
Acte législatif+ hành vi pháp lý
Acte de commerce+ hành vi thương mại
Acte civil+ hành vi dân sự
Acte administratif+ hành vi hành chính
faire acte de+ tỏ (ra)
Faire acte de bonne volonté+ tỏ thiện chí
Faire acte de présence+ đến cho có mặt
danh từ giống đực
giấy (công nhận một việc gì), văn tự
Acte de vente+ giấy bán, văn tự bán
Acte de donation+ giấy tặng dữ, văn tự tặng dữ
Acte d′accusation+ (luật học, pháp lý) bản cáo trạng
chứng thư
Les actes de l′état civil+ chứng thư hộ tịch
Acte de naissance+ giấy khai sinh
Acte de mariage+ giấy chứng nhận kết hôn, giấy hôn thú
Acte de décès+ giấy khai tử
Acte sous seing privé+ tư chứng thư
Acte authentique+ công chứng thư
Validité/nullité d′un acte+ hiệu lực/sự vô hiệu của một chứng thư
Collationner/dresser/enregistrer/ratifier/signer un acte+ đối chiếu/lập/đăng ký/phê chuẩn/ký một chứng thư
Demander acte+ đòi giấy chứng thực
Donner acte+ công nhận có thực
Dont acte+ chuẩn chi, y chiếu (ghi ở cuối một chứng thư ngoại giao)
(ngoại giao) đính ước
(số nhiều) tập biên bản
Les actes de la Société de Leipzig+ tập biên bản của Hội Lai-xích
Actes des saints+ Thánh truyện
Actes des apôtres+ Sứ đồ liệt truyện
Actes des martyrs+ Truyện về những người hy sinh vì đạo
(sân khấu) hồi
Une pièce en cinq actes+ một vở kịch năm hồi

Tóm lại nội dung ý nghĩa của acte trong tiếng Pháp

acte. danh từ giống đực. hành vi, hành động. Acte de courage+ hành vi dũng cảm. "Nos actes les plus sincères sont aussi les moins calculés" (Gide)+ những hành động chân thành nhất cũng là những hành động ít tính toán nhất. Acte de violence+ hành vi bạo lực. Acte de vandalisme+ hành vi hoại mỹ. Actes volontaires/involontaires+ hành vi cố ý/vô ý. Acte législatif+ hành vi pháp lý. Acte de commerce+ hành vi thương mại. Acte civil+ hành vi dân sự. Acte administratif+ hành vi hành chính. faire acte de+ tỏ (ra). Faire acte de bonne volonté+ tỏ thiện chí. Faire acte de présence+ đến cho có mặt. danh từ giống đực. giấy (công nhận một việc gì), văn tự. Acte de vente+ giấy bán, văn tự bán. Acte de donation+ giấy tặng dữ, văn tự tặng dữ. Acte d′accusation+ (luật học, pháp lý) bản cáo trạng. chứng thư. Les actes de l′état civil+ chứng thư hộ tịch. Acte de naissance+ giấy khai sinh. Acte de mariage+ giấy chứng nhận kết hôn, giấy hôn thú. Acte de décès+ giấy khai tử. Acte sous seing privé+ tư chứng thư. Acte authentique+ công chứng thư. Validité/nullité d′un acte+ hiệu lực/sự vô hiệu của một chứng thư. Collationner/dresser/enregistrer/ratifier/signer un acte+ đối chiếu/lập/đăng ký/phê chuẩn/ký một chứng thư. Demander acte+ đòi giấy chứng thực. Donner acte+ công nhận có thực. Dont acte+ chuẩn chi, y chiếu (ghi ở cuối một chứng thư ngoại giao). (ngoại giao) đính ước. (số nhiều) tập biên bản. Les actes de la Société de Leipzig+ tập biên bản của Hội Lai-xích. Actes des saints+ Thánh truyện. Actes des apôtres+ Sứ đồ liệt truyện. Actes des martyrs+ Truyện về những người hy sinh vì đạo. (sân khấu) hồi. Une pièce en cinq actes+ một vở kịch năm hồi. . acte. danh từ giống đực. hành vi, hành động. Acte de courage+ hành vi dũng cảm. "Nos actes les plus sincères sont aussi les moins calculés" (Gide)+ những hành động chân thành nhất cũng là những hành động ít tính toán nhất. Acte de violence+ hành vi bạo lực. Acte de vandalisme+ hành vi hoại mỹ. Actes volontaires/involontaires+ hành vi cố ý/vô ý. Acte législatif+ hành vi pháp lý. Acte de commerce+ hành vi thương mại. Acte civil+ hành vi dân sự. Acte administratif+ hành vi hành chính. faire acte de+ tỏ (ra). Faire acte de bonne volonté+ tỏ thiện chí. Faire acte de présence+ đến cho có mặt. danh từ giống đực. giấy (công nhận một việc gì), văn tự. Acte de vente+ giấy bán, văn tự bán. Acte de donation+ giấy tặng dữ, văn tự tặng dữ. Acte d′accusation+ (luật học, pháp lý) bản cáo trạng. chứng thư. Les actes de l′état civil+ chứng thư hộ tịch. Acte de naissance+ giấy khai sinh. Acte de mariage+ giấy chứng nhận kết hôn, giấy hôn thú. Acte de décès+ giấy khai tử. Acte sous seing privé+ tư chứng thư. Acte authentique+ công chứng thư. Validité/nullité d′un acte+ hiệu lực/sự vô hiệu của một chứng thư. Collationner/dresser/enregistrer/ratifier/signer un acte+ đối chiếu/lập/đăng ký/phê chuẩn/ký một chứng thư. Demander acte+ đòi giấy chứng thực. Donner acte+ công nhận có thực. Dont acte+ chuẩn chi, y chiếu (ghi ở cuối một chứng thư ngoại giao). (ngoại giao) đính ước. (số nhiều) tập biên bản. Les actes de la Société de Leipzig+ tập biên bản của Hội Lai-xích. Actes des saints+ Thánh truyện. Actes des apôtres+ Sứ đồ liệt truyện. Actes des martyrs+ Truyện về những người hy sinh vì đạo. (sân khấu) hồi. Une pièce en cinq actes+ một vở kịch năm hồi.

Đây là cách dùng acte tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ acte tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới acte