Thông tin thuật ngữ assassin tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
assassin (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ assassin
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
assassin tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ assassin trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ assassin tiếng Pháp nghĩa là gì.
assassin
tính từ
giết người
Main assassine+ bàn tay giết người
(nghiã bóng) làm xiêu lòng, giết người
Oeillade assassine+ cái liếc mắt giết người
mouche assassine+ nốt ruồi giả dưới mắt (của phụ nữ)
danh từ giống đực
kẻ giết người, kẻ ám sát, kẻ sát nhân
Assassin professionnel+ kẻ sát nhân chuyên nghiệp
L′assassin était une femme+ kẻ sát nhân là một mụ đàn bà
Elle est un assassin+ mụ ta là kẻ sát nhân
à l′assassin!+ bớ người ta, có kẻ giết người!
Tóm lại nội dung ý nghĩa của assassin trong tiếng Pháp
assassin. tính từ. giết người. Main assassine+ bàn tay giết người. (nghiã bóng) làm xiêu lòng, giết người. Oeillade assassine+ cái liếc mắt giết người. mouche assassine+ nốt ruồi giả dưới mắt (của phụ nữ). danh từ giống đực. kẻ giết người, kẻ ám sát, kẻ sát nhân. Assassin professionnel+ kẻ sát nhân chuyên nghiệp. L′assassin était une femme+ kẻ sát nhân là một mụ đàn bà. Elle est un assassin+ mụ ta là kẻ sát nhân. à l′assassin!+ bớ người ta, có kẻ giết người!.
Đây là cách dùng assassin tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ assassin tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.