court tiếng Pháp là gì?

court tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng court trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ court tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm court tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ court

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

court tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ court tiếng Pháp nghĩa là gì.

court
tính từ
ngắn, thấp
Court chemin+ đường ngắn
Taille courte+ mình thấp
ngắn ngủi
Une courte vie+ một cuộc đời ngắn ngủi
Court temps+ thời gian ngắn ngủi
nhanh
J′ai trouvé plus court de prendre l′auto+ tôi thấy đi ô tô thì nhanh hơn
(thân mật) không đủ
Repas un peu court+ bữa ăn hơi thiếu
avoir la mémoire courte+ có trí nhớ kém
avoir l′haleine courte+ ngắn hơi
courte honte+ sự nhục nhã; sự thất bại hoàn toàn
être court de+ (từ cũ, nghĩa cũ) thiếu, không có
vue courte+ sự cận thị+ (nghĩa bóng) óc thiển cận
# phản nghĩa
Allongé, grand, long, durable, prolongé
# đồng âm
Cour, cours
phó từ
ngắn
Cheveux coupés court+ tóc cắt ngắn
à court de+ thiếu
à court d′argent+ thiếu tiền
couper court à+ xem couper
de court+ bất ngờ, bất chợt
demeurer court; rester court; se trouver court+ quên bẵng điều muốn nói; chưng hửng không biết nói gì
tourner court+ rẽ (hướng) đột ngột+ (nghĩa bóng) chuyển đột ngột; kết thúc đột ngột
tout court+ thôi không còn thêm gì nữa
danh từ giống đực
sân quần vợt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của court trong tiếng Pháp

court. tính từ. ngắn, thấp. Court chemin+ đường ngắn. Taille courte+ mình thấp. ngắn ngủi. Une courte vie+ một cuộc đời ngắn ngủi. Court temps+ thời gian ngắn ngủi. nhanh. J′ai trouvé plus court de prendre l′auto+ tôi thấy đi ô tô thì nhanh hơn. (thân mật) không đủ. Repas un peu court+ bữa ăn hơi thiếu. avoir la mémoire courte+ có trí nhớ kém. avoir l′haleine courte+ ngắn hơi. courte honte+ sự nhục nhã; sự thất bại hoàn toàn. être court de+ (từ cũ, nghĩa cũ) thiếu, không có. vue courte+ sự cận thị+ (nghĩa bóng) óc thiển cận. # phản nghĩa. Allongé, grand, long, durable, prolongé. # đồng âm. Cour, cours. phó từ. ngắn. Cheveux coupés court+ tóc cắt ngắn. à court de+ thiếu. à court d′argent+ thiếu tiền. couper court à+ xem couper. de court+ bất ngờ, bất chợt. demeurer court; rester court; se trouver court+ quên bẵng điều muốn nói; chưng hửng không biết nói gì. tourner court+ rẽ (hướng) đột ngột+ (nghĩa bóng) chuyển đột ngột; kết thúc đột ngột. tout court+ thôi không còn thêm gì nữa. danh từ giống đực. sân quần vợt.

Đây là cách dùng court tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ court tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới court