décharger tiếng Pháp là gì?

décharger tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng décharger trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ décharger tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm décharger tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ décharger

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

décharger tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ décharger tiếng Pháp nghĩa là gì.

décharger
ngoại động từ
cất gánh nặng, bỏ vật thồ
Décharger un éléphant+ bỏ vật thồ trên con voi xuống
dỡ hàng
Décharger un navire+ dỡ hàng ở tàu thủy xuống
tháo đạn
(xây dựng) bỏ tải, giảm tải
Décharger une poutre+ giảm tải cho cái rầm
(kỹ thuật) tháo phần thừa, tháo phần trào ra (nước trong bể...)
(điện học) phóng điện (một ắc quy...)
bắn
Décharger son fusil sur l′ennemie+ bắn súng vào kẻ thù
(nghĩa bóng) miễn cho, bỏ bớt
Décharger quelqu′un d′un devoir+ miễn cho ai một nhiệm vụ
Décharger un contribuable+ miễn thuế cho người đóng thuế
(luật học, pháp lý) miễn tội, gỡ tội cho
(nghĩa bóng) trút, phóng
Décharger sa colère sur quelqu′un+ trút giận lên đầu ai
Décharger un regard foudroyant sur quelqu′un+ (phóng cái) nhìn xoáy vào ai
Décharger sa conscience+ trút nỗi lòng cho yên dạ
Décharger sa bile+ nổi nóng
nội động từ
dỡ hàng
Le mavire déchargea+ tàu dỡ hàng
phai màu (vải)
tóe ra (mực)
# phản nghĩa
Charger, surcharger. Aggraver, augmenter. Accuser, condammer

Tóm lại nội dung ý nghĩa của décharger trong tiếng Pháp

décharger. ngoại động từ. cất gánh nặng, bỏ vật thồ. Décharger un éléphant+ bỏ vật thồ trên con voi xuống. dỡ hàng. Décharger un navire+ dỡ hàng ở tàu thủy xuống. tháo đạn. (xây dựng) bỏ tải, giảm tải. Décharger une poutre+ giảm tải cho cái rầm. (kỹ thuật) tháo phần thừa, tháo phần trào ra (nước trong bể...). (điện học) phóng điện (một ắc quy...). bắn. Décharger son fusil sur l′ennemie+ bắn súng vào kẻ thù. (nghĩa bóng) miễn cho, bỏ bớt. Décharger quelqu′un d′un devoir+ miễn cho ai một nhiệm vụ. Décharger un contribuable+ miễn thuế cho người đóng thuế. (luật học, pháp lý) miễn tội, gỡ tội cho. (nghĩa bóng) trút, phóng. Décharger sa colère sur quelqu′un+ trút giận lên đầu ai. Décharger un regard foudroyant sur quelqu′un+ (phóng cái) nhìn xoáy vào ai. Décharger sa conscience+ trút nỗi lòng cho yên dạ. Décharger sa bile+ nổi nóng. nội động từ. dỡ hàng. Le mavire déchargea+ tàu dỡ hàng. phai màu (vải). tóe ra (mực). # phản nghĩa. Charger, surcharger. Aggraver, augmenter. Accuser, condammer.

Đây là cách dùng décharger tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ décharger tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới décharger