dieu tiếng Pháp là gì?

dieu tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dieu trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ dieu tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm dieu tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dieu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dieu tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dieu tiếng Pháp nghĩa là gì.

dieu
danh từ giống đực
(Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời
thần
Dieu des mers+ thần biển
Dieu tutélaire+ thần hộ mệnh
Faire de quelque chose son dieu+ tôn thờ điều gì như một vị thần
Les dieux du stade+ những vận động viên thần tài
aller comme il plait à Dieu+ để tùy trời, để mặc trời
à Dieu ne plaise que+ có trời, tôi đâu có dám
au nom de Dieu+ lạy (tỏ ý mong mỏi)
beau comme un jeune dieu+ đẹp như tiên giáng thế
bénir les dieux de+ ơn trời đã được
c′est une affaire entre Dieu et moi+ việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait+ ngày trời tháng Phật
comme un dieu+ tuyệt như thần vậy
Chanter comme un dieu+ hát tuyệt hay
de Dieu; des dieux+ quý báu, tuyệt
Cent beaux écus du Dieu+ một trăm đồng tiền quý báu
Festin des dieux+ bữa tiệc tuyệt ngon
Dieu aidant+ nếu trời phù, nhờ trời
Dieu le veuille+ lạy trời phù hộ
Dieu merci+ may thay
Dieu m′en préserve+ lạy trời tha cho tôi
Dieu m′est témoin+ có quỷ thần hai vai
Dieu sait+ trời biết dieu
Dieu sait si je suis coupable+ trời biết là tôi có tội hay không
Dieu sait ce que nous réserve l′avenir !+ có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni+ ơn trời ban phúc cho
Dieu vous assiste!; Dieu vous bénisse!+ (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
Dieu voue conserve+ chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
Dieu vous entende+ cầu trời giúp anh
Dieu vous garde+ như Dieu vous conserve
Dieu vous le rende+ ơn ấy trời sẽ thấu
Dieu vous soit en aide+ cầu trời phù hộ cho anh
du tonnerre de Dieu+ ghê gớm quá
Une chaleur du tonnerre de Dieu+ cái nóng ghê gớm quá
en Dieu+ tuyệt hay
Parler en Dieu+ nói tuyệt hay+ ở trong Chúa; vì Chúa
Être tout en Dieu+ hoàn toàn vì Chúa
être dans les secrets des dieux+ biết những bí mật tối cao
grâce à Dieu+ ơn trời, nhờ trời
grand Dieu!+ Trời ơi!
homme de Dieu+ thầy tu; vị thánh
homme du Bon Dieu+ người hiền lành chất phác
jurer ses grands dieux+ thề độc
la voix de Dieu+ ý trời
le doigt de Dieu+ mệnh trời
main de Dieu; bras de Dieu+ bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
maitre après Dieu+ chúa tể
on lui donnerait le bon Dieu sans confession+ người ấy coi bộ trong trắng lắm
par la grâce de Dieu+ theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
plaise à Dieu que; plut à dieu que+ lạy trời phù hộ cho
pour l′amour de Dieu+ không cầu lợi, công không
promettre ses grands dieux+ hứa trời, hứa đất
recevoir le bon Dieu+ (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
s′il plait à Dieu+ trời mà phù hộ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dieu trong tiếng Pháp

dieu. danh từ giống đực. (Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời. thần. Dieu des mers+ thần biển. Dieu tutélaire+ thần hộ mệnh. Faire de quelque chose son dieu+ tôn thờ điều gì như một vị thần. Les dieux du stade+ những vận động viên thần tài. aller comme il plait à Dieu+ để tùy trời, để mặc trời. à Dieu ne plaise que+ có trời, tôi đâu có dám. au nom de Dieu+ lạy (tỏ ý mong mỏi). beau comme un jeune dieu+ đẹp như tiên giáng thế. bénir les dieux de+ ơn trời đã được. c′est une affaire entre Dieu et moi+ việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi. chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait+ ngày trời tháng Phật. comme un dieu+ tuyệt như thần vậy. Chanter comme un dieu+ hát tuyệt hay. de Dieu; des dieux+ quý báu, tuyệt. Cent beaux écus du Dieu+ một trăm đồng tiền quý báu. Festin des dieux+ bữa tiệc tuyệt ngon. Dieu aidant+ nếu trời phù, nhờ trời. Dieu le veuille+ lạy trời phù hộ. Dieu merci+ may thay. Dieu m′en préserve+ lạy trời tha cho tôi. Dieu m′est témoin+ có quỷ thần hai vai. Dieu sait+ trời biết dieu. Dieu sait si je suis coupable+ trời biết là tôi có tội hay không. Dieu sait ce que nous réserve l′avenir !+ có mà trời biết rồi sau ta thế nào!. Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni+ ơn trời ban phúc cho. Dieu vous assiste!; Dieu vous bénisse!+ (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi). Dieu voue conserve+ chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt). Dieu vous entende+ cầu trời giúp anh. Dieu vous garde+ như Dieu vous conserve. Dieu vous le rende+ ơn ấy trời sẽ thấu. Dieu vous soit en aide+ cầu trời phù hộ cho anh. du tonnerre de Dieu+ ghê gớm quá. Une chaleur du tonnerre de Dieu+ cái nóng ghê gớm quá. en Dieu+ tuyệt hay. Parler en Dieu+ nói tuyệt hay+ ở trong Chúa; vì Chúa. Être tout en Dieu+ hoàn toàn vì Chúa. être dans les secrets des dieux+ biết những bí mật tối cao. grâce à Dieu+ ơn trời, nhờ trời. grand Dieu!+ Trời ơi!. homme de Dieu+ thầy tu; vị thánh. homme du Bon Dieu+ người hiền lành chất phác. jurer ses grands dieux+ thề độc. la voix de Dieu+ ý trời. le doigt de Dieu+ mệnh trời. main de Dieu; bras de Dieu+ bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở). maitre après Dieu+ chúa tể. on lui donnerait le bon Dieu sans confession+ người ấy coi bộ trong trắng lắm. par la grâce de Dieu+ theo mệnh trời (lời vua phát biểu). plaise à Dieu que; plut à dieu que+ lạy trời phù hộ cho. pour l′amour de Dieu+ không cầu lợi, công không. promettre ses grands dieux+ hứa trời, hứa đất. recevoir le bon Dieu+ (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể. s′il plait à Dieu+ trời mà phù hộ.

Đây là cách dùng dieu tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dieu tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới dieu