donner tiếng Pháp là gì?

donner tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng donner trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ donner tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm donner tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ donner

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

donner tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ donner tiếng Pháp nghĩa là gì.

donner
ngoại động từ
cho, biếu, tặng
Donner un cadeau+ tặng một món quà
Donner un soufflet+ cho một cái tát
Donner un exemple+ cho một ví dụ
Donner un problème à résoudre+ cho một bài toán để giải
cấp, cung cấp
Donner des nouvelles+ cung cấp tin tức
sản xuất
Champ qui ne donne rien+ cánh đồng chẳng sản xuất được gì
đưa ra
Donne ta main+ đưa bàn tay của anh ra
giao cho
Donner une villa à garder+ giao một biệt thự cho giữ
gả
Donner sa fille à quelqu′un+ gả con gái cho ai
bảo đảm là, cho là
Donner pour bon+ cho là tốt
để, dùng, hy sinh
Donner son temps à...+ để thì giờ làm...
Donner ses loisirs à... + dùng thì giờ rỗi mà..
Donner sa vie+ hy sinh cuộc đời
gây, khiến
Donner de l′inquiétude à+ gây lo lắng cho
tỏ ra
Donner un signe+ tỏ ra một dấu hiệu
cho xuất bản; diễn, biểu diễn
Donner un roman+ cho xuất bản một cuốn tiểu thuyết
On donne ce soir "Le Bourgeois Gentilhomme"+ tối nay diễn " Trưởng giả học làm sang"
tố giác ra
Donner un complice+ tố giác ra một kẻ đồng phạm
(không dịch)
Donner des conseils+ khuyên răn
Donner l′assaut+ tấn công
Donner sa signature+ ký
donner du monseigneur à quelqu′un+ tâng bốc ai
donner libre cours à+ xem cours
donner le bras à quelqu′un+ xem bras
donner le jour à+ đẻ ra, sinh (con) ra
donner lieu à+ sinh ra, gây ra
donner prise à+ xem prise
donner sa fille en mariage+ gả con gái
donner sa parole+ hứa
donner un coup de main+ giúp đỡ
en donner à quelqu′un pour son argent+ bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu
il est donné de+ có dịp
Il nous est donné souvent de voyager+ ta thường có dịp đi du lịch
le donner en dix; le donner en cent; le donner en mille+ đố đoán được đấy
ne pas donner un sou de+ không thiết, không thèm
nội động từ
sản xuất nhiều, được mùa
Le riz donnera beaucoup cette année+ năm nay lúa sẽ được mùa
(đánh bài) (đánh cờ) chia bài
hướng về, nhìn ra
La chambre donne sur le jardin+ phòng nhìn ra vườn
đụng, chạm
Donner de la tête contre un mur+ đụng đầu vào tường
tấn công
Cavalerie prête à donner+ kỵ binh sẵn sàng tấn công
mắc, sa vào
Donner dans un piège+ mắc bẫy
Donner dans le luxe+ sa vào sự xa xỉ
thổi vào, chiếu vào
Vent qui donne dans la voile+ gió thổi vào cánh buồm
Soleil donnant à plomb+ mặt trời chiếu thẳng đứng
donner à la côte+ (hàng hải) mắc cạn
donner de la bande+ (hàng hải) nghiêng về một bên (tàu)
donner de la tête+ húc đầu vào (động vật)
donner sur les nerfs+ xem nerf
donner sur un danger+ lao vào chỗ nguy hiểm
ne plus savoir où donner de la tête+ không biết xoay xở thế nào
# phản nghĩa
Demander, réclamer, revendiquer. Accepter, recevoir. Avoir, conserver, garder. Dénier, enlever, ôter, ravir, retirer, soustraire, spolier. Voler

Tóm lại nội dung ý nghĩa của donner trong tiếng Pháp

donner. ngoại động từ. cho, biếu, tặng. Donner un cadeau+ tặng một món quà. Donner un soufflet+ cho một cái tát. Donner un exemple+ cho một ví dụ. Donner un problème à résoudre+ cho một bài toán để giải. cấp, cung cấp. Donner des nouvelles+ cung cấp tin tức. sản xuất. Champ qui ne donne rien+ cánh đồng chẳng sản xuất được gì. đưa ra. Donne ta main+ đưa bàn tay của anh ra. giao cho. Donner une villa à garder+ giao một biệt thự cho giữ. gả. Donner sa fille à quelqu′un+ gả con gái cho ai. bảo đảm là, cho là. Donner pour bon+ cho là tốt. để, dùng, hy sinh. Donner son temps à...+ để thì giờ làm.... Donner ses loisirs à... + dùng thì giờ rỗi mà... Donner sa vie+ hy sinh cuộc đời. gây, khiến. Donner de l′inquiétude à+ gây lo lắng cho. tỏ ra. Donner un signe+ tỏ ra một dấu hiệu. cho xuất bản; diễn, biểu diễn. Donner un roman+ cho xuất bản một cuốn tiểu thuyết. On donne ce soir "Le Bourgeois Gentilhomme"+ tối nay diễn " Trưởng giả học làm sang". tố giác ra. Donner un complice+ tố giác ra một kẻ đồng phạm. (không dịch). Donner des conseils+ khuyên răn. Donner l′assaut+ tấn công. Donner sa signature+ ký. donner du monseigneur à quelqu′un+ tâng bốc ai. donner libre cours à+ xem cours. donner le bras à quelqu′un+ xem bras. donner le jour à+ đẻ ra, sinh (con) ra. donner lieu à+ sinh ra, gây ra. donner prise à+ xem prise. donner sa fille en mariage+ gả con gái. donner sa parole+ hứa. donner un coup de main+ giúp đỡ. en donner à quelqu′un pour son argent+ bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu. il est donné de+ có dịp. Il nous est donné souvent de voyager+ ta thường có dịp đi du lịch. le donner en dix; le donner en cent; le donner en mille+ đố đoán được đấy. ne pas donner un sou de+ không thiết, không thèm. nội động từ. sản xuất nhiều, được mùa. Le riz donnera beaucoup cette année+ năm nay lúa sẽ được mùa. (đánh bài) (đánh cờ) chia bài. hướng về, nhìn ra. La chambre donne sur le jardin+ phòng nhìn ra vườn. đụng, chạm. Donner de la tête contre un mur+ đụng đầu vào tường. tấn công. Cavalerie prête à donner+ kỵ binh sẵn sàng tấn công. mắc, sa vào. Donner dans un piège+ mắc bẫy. Donner dans le luxe+ sa vào sự xa xỉ. thổi vào, chiếu vào. Vent qui donne dans la voile+ gió thổi vào cánh buồm. Soleil donnant à plomb+ mặt trời chiếu thẳng đứng. donner à la côte+ (hàng hải) mắc cạn. donner de la bande+ (hàng hải) nghiêng về một bên (tàu). donner de la tête+ húc đầu vào (động vật). donner sur les nerfs+ xem nerf. donner sur un danger+ lao vào chỗ nguy hiểm. ne plus savoir où donner de la tête+ không biết xoay xở thế nào. # phản nghĩa. Demander, réclamer, revendiquer. Accepter, recevoir. Avoir, conserver, garder. Dénier, enlever, ôter, ravir, retirer, soustraire, spolier. Voler.

Đây là cách dùng donner tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ donner tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới donner