Thông tin thuật ngữ délice tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
délice (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ délice
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
délice tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ délice trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ délice tiếng Pháp nghĩa là gì.
délice
danh từ giống đực
niềm vui thú
Le délice de faire une bonne action+ niềm vui thú làm một việc thiện
(thân mật) mỹ vị
danh từ giống cái
(số nhiều) thú vui
Les délices de la lecture+ thú vui đọc sách
faire des délices de quelque chose+ thích thú cái gì
# phản nghĩa
Horreur, supplice
délice
danh từ giống đực
niềm vui thú
Le délice de faire une bonne action+ niềm vui thú làm một việc thiện
(thân mật) mỹ vị
danh từ giống cái
(số nhiều) thú vui
Les délices de la lecture+ thú vui đọc sách
faire des délices de quelque chose+ thích thú cái gì
# phản nghĩa
Horreur, supplice
Tóm lại nội dung ý nghĩa của délice trong tiếng Pháp
délice. danh từ giống đực. niềm vui thú. Le délice de faire une bonne action+ niềm vui thú làm một việc thiện. (thân mật) mỹ vị. danh từ giống cái. (số nhiều) thú vui. Les délices de la lecture+ thú vui đọc sách. faire des délices de quelque chose+ thích thú cái gì. # phản nghĩa. Horreur, supplice. . délice. danh từ giống đực. niềm vui thú. Le délice de faire une bonne action+ niềm vui thú làm một việc thiện. (thân mật) mỹ vị. danh từ giống cái. (số nhiều) thú vui. Les délices de la lecture+ thú vui đọc sách. faire des délices de quelque chose+ thích thú cái gì. # phản nghĩa. Horreur, supplice.
Đây là cách dùng délice tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ délice tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.