dépositaire tiếng Pháp là gì?

dépositaire tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dépositaire trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ dépositaire tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm dépositaire tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dépositaire

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dépositaire tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dépositaire tiếng Pháp nghĩa là gì.

dépositaire
danh từ
người nhận đồ gửi
nhà buôn nhận bán đồ gửi
(nghĩa bóng) người được gửi gắm, người được ký thác
Être dépositaire d′un secret+ là người được ký thác một điều bí mật
les dépositaires de l′autorité+ nhà đương quyền

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dépositaire trong tiếng Pháp

dépositaire. danh từ. người nhận đồ gửi. nhà buôn nhận bán đồ gửi. (nghĩa bóng) người được gửi gắm, người được ký thác. Être dépositaire d′un secret+ là người được ký thác một điều bí mật. les dépositaires de l′autorité+ nhà đương quyền.

Đây là cách dùng dépositaire tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dépositaire tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới dépositaire