faculté tiếng Pháp là gì?

faculté tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng faculté trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ faculté tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm faculté tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ faculté

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

faculté tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ faculté tiếng Pháp nghĩa là gì.

faculté
danh từ giống cái
năng lực, khả năng
Faculté de pensée+ năng lực tư duy
Facultés intellectuelles+ trí năng
tính năng
L′aimant a la faculté d′attirer le fer+ đá nam châm có tính năng hút sắt
quyền hạn
Faculté de disposer de ses biens+ quyền hạn sử dụng của cải của mình
khoa (trong trường đại học)
Faculté des Lettres+ khoa Văn
(số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng
Dépenser au-delà de ses facultés+ tiêu quá khả năng của mình

faculté
danh từ giống cái
năng lực, khả năng
Faculté de pensée+ năng lực tư duy
Facultés intellectuelles+ trí năng
tính năng
L′aimant a la faculté d′attirer le fer+ đá nam châm có tính năng hút sắt
quyền hạn
Faculté de disposer de ses biens+ quyền hạn sử dụng của cải của mình
khoa (trong trường đại học)
Faculté des Lettres+ khoa Văn
(số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng
Dépenser au-delà de ses facultés+ tiêu quá khả năng của mình

Tóm lại nội dung ý nghĩa của faculté trong tiếng Pháp

faculté. danh từ giống cái. năng lực, khả năng. Faculté de pensée+ năng lực tư duy. Facultés intellectuelles+ trí năng. tính năng. L′aimant a la faculté d′attirer le fer+ đá nam châm có tính năng hút sắt. quyền hạn. Faculté de disposer de ses biens+ quyền hạn sử dụng của cải của mình. khoa (trong trường đại học). Faculté des Lettres+ khoa Văn. (số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng. Dépenser au-delà de ses facultés+ tiêu quá khả năng của mình. . faculté. danh từ giống cái. năng lực, khả năng. Faculté de pensée+ năng lực tư duy. Facultés intellectuelles+ trí năng. tính năng. L′aimant a la faculté d′attirer le fer+ đá nam châm có tính năng hút sắt. quyền hạn. Faculté de disposer de ses biens+ quyền hạn sử dụng của cải của mình. khoa (trong trường đại học). Faculté des Lettres+ khoa Văn. (số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng. Dépenser au-delà de ses facultés+ tiêu quá khả năng của mình.

Đây là cách dùng faculté tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ faculté tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới faculté