Thông tin thuật ngữ fléau tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
fléau (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ fléau
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
fléau tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fléau trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fléau tiếng Pháp nghĩa là gì.
fléau
danh từ giống đực
cái néo (để đập lúa)
đòn cân
đòn gánh
(nghĩa bóng) tai họa
Le fléau de la guerre+ tai họa chiến tranh
Le calomniateur est un vrai fléau dans la société+ kẻ vu khống thực là một tai họa cho xã hội
fléau d′armes+ (sử học) đòn đập (vũ khí)
Tóm lại nội dung ý nghĩa của fléau trong tiếng Pháp
fléau. danh từ giống đực. cái néo (để đập lúa). đòn cân. đòn gánh. (nghĩa bóng) tai họa. Le fléau de la guerre+ tai họa chiến tranh. Le calomniateur est un vrai fléau dans la société+ kẻ vu khống thực là một tai họa cho xã hội. fléau d′armes+ (sử học) đòn đập (vũ khí).
Đây là cách dùng fléau tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fléau tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.