fou tiếng Pháp là gì?

fou tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng fou trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ fou tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm fou tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ fou

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

fou tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fou tiếng Pháp nghĩa là gì.

fou
tính từ
(fol trước danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm hay h câm; giống cái là folle)
điên
Devenir fou+ phát điên
Fou d′amour+ điên vì tình
điên rồ
C′est fou de gaspiller ainsi son argent+ phung phí tiền như thế là điên rồ
Une entreprise folle+ một việc kinh doanh điên rồ
hoang dại; dại (cây cỏ)
Folle avoine+ yến mạch dại
quá đáng, quá mức; phi thường
Folle dépense+ chi phí quá đáng
Un succès fou+ một thành công phi thường
Un monde fou+ người đông nghịt
say mê
Elle est folle de lui+ chị ta say mê nó
Il est fou de littérature+ nó say mê văn học
brise folle+ gió đổi chiều luôn
être coiffé comme un chien fou+ tóc tai bù xù
femme folle de son corps+ đàn bà dâm đãng
fou rire+ trận cười ngặt nghẽo
tête folle+ người hay làm liều
danh từ giống đực
người điên
người điên rồ
người vui nhộn
(động vật học) chim điên
(sử học) anh hề trong triều
histoire de fou+ (thân mật) chuyện vô lý khó tin
la folle du logis+ (văn học) óc tưởng tượng
rire comme un fou+ cười như nắc nẻ
# phản nghĩa
Equilibré, normal, sensé. Calme, raisonnable, sage. Froid. Judicieux, rationnel. Réglé, régulier.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fou trong tiếng Pháp

fou. tính từ. (fol trước danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm hay h câm; giống cái là folle). điên. Devenir fou+ phát điên. Fou d′amour+ điên vì tình. điên rồ. C′est fou de gaspiller ainsi son argent+ phung phí tiền như thế là điên rồ. Une entreprise folle+ một việc kinh doanh điên rồ. hoang dại; dại (cây cỏ). Folle avoine+ yến mạch dại. quá đáng, quá mức; phi thường. Folle dépense+ chi phí quá đáng. Un succès fou+ một thành công phi thường. Un monde fou+ người đông nghịt. say mê. Elle est folle de lui+ chị ta say mê nó. Il est fou de littérature+ nó say mê văn học. brise folle+ gió đổi chiều luôn. être coiffé comme un chien fou+ tóc tai bù xù. femme folle de son corps+ đàn bà dâm đãng. fou rire+ trận cười ngặt nghẽo. tête folle+ người hay làm liều. danh từ giống đực. người điên. người điên rồ. người vui nhộn. (động vật học) chim điên. (sử học) anh hề trong triều. histoire de fou+ (thân mật) chuyện vô lý khó tin. la folle du logis+ (văn học) óc tưởng tượng. rire comme un fou+ cười như nắc nẻ. # phản nghĩa. Equilibré, normal, sensé. Calme, raisonnable, sage. Froid. Judicieux, rationnel. Réglé, régulier..

Đây là cách dùng fou tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fou tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới fou