franc tiếng Pháp là gì?

franc tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng franc trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ franc tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm franc tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ franc

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

franc tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ franc tiếng Pháp nghĩa là gì.

franc
tính từ (tính từ giống cái franche)
được miễn
Marchandise franche de tout droit+ hàng hóa được miễn mọi thứ thuế
thực thà, thẳng thắn
Personne franche+ người thực thà
Une réponse franche+ câu trả lời thẳng thắn
rõ ràng, minh bạch
Une situation franche+ tình thế rõ ràng
thực sự, chính cống
Un franc coquin+ tên vô lại thực sự
(luật học, pháp lý) tròn, đủ
Trois jours francs+ ba ngày tròn
thuộc giống tốt
(nghệ thuật) mạnh dạn
Pinceau franc+ nét bút mạnh dạn
arbre franc+ (nông nghiệp) cây thuộc một dòng đã được cải tạo (để làm gốc ghép)
avoir ses coudées franches+ xem coudée
être franc du collier+ xem collier
franc de pied+ (nông nghiệp) không phải là cây ghép (cây)
franc de port+ không phải trả cước phí
franc jeu+ lối xử sự thẳng thắn
terre franche+ đất có thành phần cân đối, đất tốt
# Phản nghĩa
Assujetti, taxé. Artificieux, disssimulé, hypocrite, menteur, sournois. Equivoque, louche. Douteux.
tính từ (tính từ giống cái franque)
(thuộc) dân tộc Frăng
phó từ
(văn học) thẳng thắn, không úp mở
Parler franc+ nói thẳng thắn
danh từ giống đực
đồng frăng (tiền của Pháp, Bỉ, Thuỵ Sĩ...)
(nông nghiệp) cây thuộc một dòng đã được cải tạo (thường dùng làm gốc ghép)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của franc trong tiếng Pháp

franc. tính từ (tính từ giống cái franche). được miễn. Marchandise franche de tout droit+ hàng hóa được miễn mọi thứ thuế. thực thà, thẳng thắn. Personne franche+ người thực thà. Une réponse franche+ câu trả lời thẳng thắn. rõ ràng, minh bạch. Une situation franche+ tình thế rõ ràng. thực sự, chính cống. Un franc coquin+ tên vô lại thực sự. (luật học, pháp lý) tròn, đủ. Trois jours francs+ ba ngày tròn. thuộc giống tốt. (nghệ thuật) mạnh dạn. Pinceau franc+ nét bút mạnh dạn. arbre franc+ (nông nghiệp) cây thuộc một dòng đã được cải tạo (để làm gốc ghép). avoir ses coudées franches+ xem coudée. être franc du collier+ xem collier. franc de pied+ (nông nghiệp) không phải là cây ghép (cây). franc de port+ không phải trả cước phí. franc jeu+ lối xử sự thẳng thắn. terre franche+ đất có thành phần cân đối, đất tốt. # Phản nghĩa. Assujetti, taxé. Artificieux, disssimulé, hypocrite, menteur, sournois. Equivoque, louche. Douteux.. tính từ (tính từ giống cái franque). (thuộc) dân tộc Frăng. phó từ. (văn học) thẳng thắn, không úp mở. Parler franc+ nói thẳng thắn. danh từ giống đực. đồng frăng (tiền của Pháp, Bỉ, Thuỵ Sĩ...). (nông nghiệp) cây thuộc một dòng đã được cải tạo (thường dùng làm gốc ghép).

Đây là cách dùng franc tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ franc tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới franc