front tiếng Pháp là gì?

front tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng front trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ front tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm front tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ front

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

front tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ front tiếng Pháp nghĩa là gì.

front
danh từ giống đực
trán
Front haut+ trán cao
(văn học) mặt; đầu
La rougeur lui monte au front+ hắn đỏ mặt
Relever le front+ ngẩng đầu lên
mặt trước
Le front d′un bâtiment+ mặt trước của tòa nhà
tiền tuyến
Le front et l′arrière+ tiền tuyến và hậu phương
(quân sự, chính trị) mặt trận
Aller au front+ ra mặt trận
front de libération nationale+ mặt trận giải phóng dân tộc
(khí tượng) fron
(nghĩa bóng) sự trơ tráo; sự cả gan
Vous avez le front de soutenir ce qu′il a dit+ anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nói
courber le front+ cúi đầu nhịn nhục
de front+ từ phía mặt, trực diện
Attaquer l′ennemi de front+ tấn công kẻ thù từ phía mặt
aborder de front la question+ đề cập vấn đề một cách trực diện+ sát cánh nhau, sóng đôi
Deux hommes de front+ hai người đi sóng đôi+ cùng lúc
Mener de front deux affaires+ làm cùng lúc hai việc+ không khoan nhượng, thẳng thừng
Attaquer de front les opinions de quelqu′un+ công kích thẳng những ý kiến của ai
faire front+ đương đầu với
front à front+ mặt đối mặt, chống đối nhau
front levé+ xem levé
se frapper le front+ vỗ trán nhớ ra chuyện gì

Tóm lại nội dung ý nghĩa của front trong tiếng Pháp

front. danh từ giống đực. trán. Front haut+ trán cao. (văn học) mặt; đầu. La rougeur lui monte au front+ hắn đỏ mặt. Relever le front+ ngẩng đầu lên. mặt trước. Le front d′un bâtiment+ mặt trước của tòa nhà. tiền tuyến. Le front et l′arrière+ tiền tuyến và hậu phương. (quân sự, chính trị) mặt trận. Aller au front+ ra mặt trận. front de libération nationale+ mặt trận giải phóng dân tộc. (khí tượng) fron. (nghĩa bóng) sự trơ tráo; sự cả gan. Vous avez le front de soutenir ce qu′il a dit+ anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nói. courber le front+ cúi đầu nhịn nhục. de front+ từ phía mặt, trực diện. Attaquer l′ennemi de front+ tấn công kẻ thù từ phía mặt. aborder de front la question+ đề cập vấn đề một cách trực diện+ sát cánh nhau, sóng đôi. Deux hommes de front+ hai người đi sóng đôi+ cùng lúc. Mener de front deux affaires+ làm cùng lúc hai việc+ không khoan nhượng, thẳng thừng. Attaquer de front les opinions de quelqu′un+ công kích thẳng những ý kiến của ai. faire front+ đương đầu với. front à front+ mặt đối mặt, chống đối nhau. front levé+ xem levé. se frapper le front+ vỗ trán nhớ ra chuyện gì.

Đây là cách dùng front tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ front tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới front