gagner tiếng Pháp là gì?

gagner tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gagner trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ gagner tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm gagner tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gagner

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

gagner tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gagner tiếng Pháp nghĩa là gì.

gagner
ngoại động từ
được, thu được, kiếm được
Gagner de l′argent+ kiếm được tiền
Gagner un procès+ được kiện
được lợi
Gagner du temps+ được lợi thời gian
thắng
Gagner la bataille+ thắng trận
trúng
Gagner un lot+ trúng số
đáng được
Il l′a bien gagné+ anh ta đáng được cái đó; (mỉa mai) đáng kiếp hắn ta
mua chuộc
Gagner des témoins+ mua chuộc nhân chứng
đi đến
Gagner la frontière+ đi đến biên giới
lan đến, lan sang
Le feu gagne le toit+ lửa lan sang mái nhà
(nghĩa bóng) chinh phục được
Gagner l′affection+ chinh phục được lòng trìu mến
gagner du terrain+ xem terrain
nội động từ
tốt lên
Le vin gagne en bouteille+ rượu vang đóng chai thì ngon hơn (tốt lên)
được lợi, có lợi
Il gagne à être connu+ anh ta được biết đến là điều có lợi cho anh ta
lan ra
Le feu gagne rapidement+ lửa lan ra nhanh chóng
(từ cũ; nghĩa cũ) ra ăn cỏ
Le lapin sort du bois pour gagner dans les prés+ con thỏ ra khỏi rừng đến ăn ở đồng cỏ
# phản nghĩa
Perdre. Echouer, reculer. Abandonner, éloigner (s′), quitter

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gagner trong tiếng Pháp

gagner. ngoại động từ. được, thu được, kiếm được. Gagner de l′argent+ kiếm được tiền. Gagner un procès+ được kiện. được lợi. Gagner du temps+ được lợi thời gian. thắng. Gagner la bataille+ thắng trận. trúng. Gagner un lot+ trúng số. đáng được. Il l′a bien gagné+ anh ta đáng được cái đó; (mỉa mai) đáng kiếp hắn ta. mua chuộc. Gagner des témoins+ mua chuộc nhân chứng. đi đến. Gagner la frontière+ đi đến biên giới. lan đến, lan sang. Le feu gagne le toit+ lửa lan sang mái nhà. (nghĩa bóng) chinh phục được. Gagner l′affection+ chinh phục được lòng trìu mến. gagner du terrain+ xem terrain. nội động từ. tốt lên. Le vin gagne en bouteille+ rượu vang đóng chai thì ngon hơn (tốt lên). được lợi, có lợi. Il gagne à être connu+ anh ta được biết đến là điều có lợi cho anh ta. lan ra. Le feu gagne rapidement+ lửa lan ra nhanh chóng. (từ cũ; nghĩa cũ) ra ăn cỏ. Le lapin sort du bois pour gagner dans les prés+ con thỏ ra khỏi rừng đến ăn ở đồng cỏ. # phản nghĩa. Perdre. Echouer, reculer. Abandonner, éloigner (s′), quitter.

Đây là cách dùng gagner tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gagner tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới gagner