Thông tin thuật ngữ homogène tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
homogène (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ homogène
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
homogène tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ homogène trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ homogène tiếng Pháp nghĩa là gì.
homogène
tính từ
đồng chất, đồng thể, thuần nhất
Corps homogène+ chất đồng nhất
Un ministère homogène+ một nội các thuần nhất
Fonction homogène+ (toán học) hàm thuần nhất
# phản nghĩa
Hétérogène. Disparate, hétéroclite
Tóm lại nội dung ý nghĩa của homogène trong tiếng Pháp
homogène. tính từ. đồng chất, đồng thể, thuần nhất. Corps homogène+ chất đồng nhất. Un ministère homogène+ một nội các thuần nhất. Fonction homogène+ (toán học) hàm thuần nhất. # phản nghĩa. Hétérogène. Disparate, hétéroclite.
Đây là cách dùng homogène tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ homogène tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.