Thông tin thuật ngữ honnête tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
honnête (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ honnête
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
honnête tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ honnête trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ honnête tiếng Pháp nghĩa là gì.
honnête
tính từ
lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực
Un homme honnête+ một người lương thiện
Des propos honnêtes+ những lời nói đứng đắn
trinh tiết, (có) đức hạnh
Femme honnête+ phụ nữ đức hạnh
(từ cũ; nghĩa cũ, thường mỉa mai) lịch sự
Merci, vous êtes bien honnête+ cám ơn, anh lịch sự lắm
xứng đáng; tạm được; phải chăng
Récompense honnête+ phần thưởng xứng đáng
honnête homme+ người quân tử, người phong nhã
# phản nghĩa
Déloyal, malhonnête. Impoli; malséant, mauvais. Extraordinaire, supérieur
danh từ giống đực
điều lương thiện, điều chính trực
Tóm lại nội dung ý nghĩa của honnête trong tiếng Pháp
honnête. tính từ. lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực. Un homme honnête+ một người lương thiện. Des propos honnêtes+ những lời nói đứng đắn. trinh tiết, (có) đức hạnh. Femme honnête+ phụ nữ đức hạnh. (từ cũ; nghĩa cũ, thường mỉa mai) lịch sự. Merci, vous êtes bien honnête+ cám ơn, anh lịch sự lắm. xứng đáng; tạm được; phải chăng. Récompense honnête+ phần thưởng xứng đáng. honnête homme+ người quân tử, người phong nhã. # phản nghĩa. Déloyal, malhonnête. Impoli; malséant, mauvais. Extraordinaire, supérieur. danh từ giống đực. điều lương thiện, điều chính trực.
Đây là cách dùng honnête tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ honnête tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.