image tiếng Pháp là gì?

image tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng image trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ image tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm image tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ image

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

image tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ image tiếng Pháp nghĩa là gì.

image
danh từ giống cái
hình
Voir son image dans un miroir+ nhìn thấy hình mình trong gương
(vật lý học) ảnh
Image virtuelle+ ảnh ảo
Image réelle+ ảnh thật
Image aérienne+ ảnh chụp từ máy bay
Image animée+ hoạt hình
Image colorée+ ảnh màu
Image à demi -teinte+ ảnh nửa sắc
Image contrastée+ ảnh tương phản
Image latente+ ảnh ẩn
Image monochrome+ ảnh đơn sắc
Image photographique+ ảnh chụp
Image positive+ ảnh dương bản
Image négative+ ảnh âm bản
Image renversée de haut en bas+ ảnh lộn đầu
Image stigmatique+ ảnh đúng nguyên hình
Image stéréoscopique+ ảnh nổi, ảnh lập thể
Image à trois dimensions+ ảnh ba chiều
hình ảnh
L′image de sa mère le suit partout+ hình ảnh của mẹ nó theo nó khắp nơi
(văn học) hình tượng
Style plein d′images+ lời văn đầy hình tượng
tranh ảnh
Un livre avec des images+ một quyển sách có tranh ảnh
tranh thánh, tranh thần
Le culte des images+ sự thờ tranh thánh
c′est une belle image+ đó là một con người lạnh lùng
être sage comme une image+ hiền lành; rất ngoan (trẻ em)
on amuse les enfants avec des images+ (mỉa mai) dỗ trẻ con bằng bánh vẽ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của image trong tiếng Pháp

image. danh từ giống cái. hình. Voir son image dans un miroir+ nhìn thấy hình mình trong gương. (vật lý học) ảnh. Image virtuelle+ ảnh ảo. Image réelle+ ảnh thật. Image aérienne+ ảnh chụp từ máy bay. Image animée+ hoạt hình. Image colorée+ ảnh màu. Image à demi -teinte+ ảnh nửa sắc. Image contrastée+ ảnh tương phản. Image latente+ ảnh ẩn. Image monochrome+ ảnh đơn sắc. Image photographique+ ảnh chụp. Image positive+ ảnh dương bản. Image négative+ ảnh âm bản. Image renversée de haut en bas+ ảnh lộn đầu. Image stigmatique+ ảnh đúng nguyên hình. Image stéréoscopique+ ảnh nổi, ảnh lập thể. Image à trois dimensions+ ảnh ba chiều. hình ảnh. L′image de sa mère le suit partout+ hình ảnh của mẹ nó theo nó khắp nơi. (văn học) hình tượng. Style plein d′images+ lời văn đầy hình tượng. tranh ảnh. Un livre avec des images+ một quyển sách có tranh ảnh. tranh thánh, tranh thần. Le culte des images+ sự thờ tranh thánh. c′est une belle image+ đó là một con người lạnh lùng. être sage comme une image+ hiền lành; rất ngoan (trẻ em). on amuse les enfants avec des images+ (mỉa mai) dỗ trẻ con bằng bánh vẽ.

Đây là cách dùng image tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ image tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới image