incrédule tiếng Pháp là gì?

incrédule tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng incrédule trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ incrédule tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm incrédule tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ incrédule

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

incrédule tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ incrédule tiếng Pháp nghĩa là gì.

incrédule
tính từ
không tin đạo
không tin, hoài nghi
L′air incrédule+ vẻ hoài nghi
# phản nghĩa
Crédule, croyant, naïf
danh từ
người không tin đạo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của incrédule trong tiếng Pháp

incrédule. tính từ. không tin đạo. không tin, hoài nghi. L′air incrédule+ vẻ hoài nghi. # phản nghĩa. Crédule, croyant, naïf. danh từ. người không tin đạo.

Đây là cách dùng incrédule tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ incrédule tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới incrédule