Thông tin thuật ngữ infime tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
infime (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ infime
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
infime tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ infime trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ infime tiếng Pháp nghĩa là gì.
infime
tính từ
rất nhỏ
Une somme infime+ số tiền rất nhỏ
thấp nhất, thấp kém nhất, quèn
Un infime gratte-papier+ một thầy ký quèn
# phản nghĩa
Eminent, suprême. Immense
Tóm lại nội dung ý nghĩa của infime trong tiếng Pháp
infime. tính từ. rất nhỏ. Une somme infime+ số tiền rất nhỏ. thấp nhất, thấp kém nhất, quèn. Un infime gratte-papier+ một thầy ký quèn. # phản nghĩa. Eminent, suprême. Immense.
Đây là cách dùng infime tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ infime tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.