Thông tin thuật ngữ levier tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
levier (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ levier
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
levier tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ levier trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ levier tiếng Pháp nghĩa là gì.
levier
danh từ giống đực
đòn bẩy, đòn xeo
Employer une barre de fer comme levier+ dùng một thanh sắt làm đòn bẩy
L′émulation patriotique est un puissant levier+ (nghĩa bóng) thi đua yêu nước là một đòn bẩy mạnh mẽ
(cơ khí, cơ học) tay gạt, cần, tay
Levier de changement de vitesse+ tay sang số (ở ô tô)
Levier de mise en marche+ cần khởi động, tay gạt mở máy
Levier de changement de marche+ tay gạt đổi chiều hành trình
Levier d′arrêt+ tay gạt dừng máy
Levier de commande/levier de manoeuvre+ cần điều khiển, tay gạt điều khiển
Levier de direction+ cần điều chỉnh
Levier à coulisses+ tay gạt có con trượt
Tóm lại nội dung ý nghĩa của levier trong tiếng Pháp
levier. danh từ giống đực. đòn bẩy, đòn xeo. Employer une barre de fer comme levier+ dùng một thanh sắt làm đòn bẩy. L′émulation patriotique est un puissant levier+ (nghĩa bóng) thi đua yêu nước là một đòn bẩy mạnh mẽ. (cơ khí, cơ học) tay gạt, cần, tay. Levier de changement de vitesse+ tay sang số (ở ô tô). Levier de mise en marche+ cần khởi động, tay gạt mở máy. Levier de changement de marche+ tay gạt đổi chiều hành trình. Levier d′arrêt+ tay gạt dừng máy. Levier de commande/levier de manoeuvre+ cần điều khiển, tay gạt điều khiển. Levier de direction+ cần điều chỉnh. Levier à coulisses+ tay gạt có con trượt.
Đây là cách dùng levier tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ levier tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.