Thông tin thuật ngữ linéaire tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
linéaire (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ linéaire
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
linéaire tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ linéaire trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ linéaire tiếng Pháp nghĩa là gì.
linéaire
tính từ
(thuộc) đường, (bằng) đường nét
Perspective linéaire+ phối cảnh đường nét
(thực vật học) (có) hình dải dẹp
Feuille linéaire+ lá hình dải dẹp
(toán học) tuyến tính
équation linéaire+ phương trình tuyến tính
Transformation linéaire+ sự đo chiều dài
danh từ giống đực
dãy quầy mặt tiền, dãy quầy hàng mẫu
Tóm lại nội dung ý nghĩa của linéaire trong tiếng Pháp
linéaire. tính từ. (thuộc) đường, (bằng) đường nét. Perspective linéaire+ phối cảnh đường nét. (thực vật học) (có) hình dải dẹp. Feuille linéaire+ lá hình dải dẹp. (toán học) tuyến tính. équation linéaire+ phương trình tuyến tính. Transformation linéaire+ sự đo chiều dài. danh từ giống đực. dãy quầy mặt tiền, dãy quầy hàng mẫu.
Đây là cách dùng linéaire tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ linéaire tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.