Thông tin thuật ngữ manqué tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
manqué (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ manqué
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
manqué tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ manqué trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ manqué tiếng Pháp nghĩa là gì.
manqué
tính từ
hỏng
Ouvrage manqué+ tác phẩm hỏng
lỡ
Occasion manquée+ dịp bỏ lỡ
bất thành, bất túc
Docteur manqué+ bác sĩ bất thành
garçon manqué+ con gái bà mụ nặn sai
danh từ giống đực
bánh ngọt phết mứt
Tóm lại nội dung ý nghĩa của manqué trong tiếng Pháp
manqué. tính từ. hỏng. Ouvrage manqué+ tác phẩm hỏng. lỡ. Occasion manquée+ dịp bỏ lỡ. bất thành, bất túc. Docteur manqué+ bác sĩ bất thành. garçon manqué+ con gái bà mụ nặn sai. danh từ giống đực. bánh ngọt phết mứt.
Đây là cách dùng manqué tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ manqué tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.