mauvais tiếng Pháp là gì?

mauvais tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mauvais trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ mauvais tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm mauvais tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mauvais

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mauvais tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mauvais tiếng Pháp nghĩa là gì.

mauvais
tính từ
xấu, tồi, dở, kém
Mauvais bois+ gỗ xấu
Mauvais poète+ nhà thơ tồi
Avoir de mauvais yeux+ mắt kém
Mauvaise mémoire+ trí nhớ kém
Parler un mauvais français+ nói tiếng Pháp tồi
rủi, đen đủi
Mauvaise chance+ vận rủi
sai
Mauvais calcul+ tính sai
Prendre la mauvaise route+ đi sai đường
khó khăn
Mauvais moments+ những lúc khó khăn
ác
Il a eu un rire mauvais+ anh ta có cái cười ác
avoir mauvaise mine+ trông thiểu não; có vẻ ốm
faire mauvais visage à quelqu′un+ đối xử lạnh nhạt với ai
mauvaise langue+ xem langue
mauvaise odeur+ mùi hôi, mùi thối
mauvaise tête+ kẻ bướng bỉnh
prendre en mauvaise part+ hiểu theo nghĩa xấu
# phản nghĩa
Bon. Excellent. Adroit, habile. Bien, réussi. Favorable, heureux. Brave, charmant, heureux. Droit, honnête. Louable
phó từ
xấu, không hay
faire mauvais+ trời xấu, trời âm u+ không hay ho gì; đáng buồn
sentir mauvais+ thối+ có vẻ không hay ho gì, có chiều hướng xấu đi
ça sent mauvais+ (thân mật) sự việc có chiều hướng xấu đi
danh từ giống đực
cái xấu
Discerner le bon du mauvais+ phân biệt cái tốt với cái xấu
danh từ
người xấu
Les mauvais+ những người xấu

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mauvais trong tiếng Pháp

mauvais. tính từ. xấu, tồi, dở, kém. Mauvais bois+ gỗ xấu. Mauvais poète+ nhà thơ tồi. Avoir de mauvais yeux+ mắt kém. Mauvaise mémoire+ trí nhớ kém. Parler un mauvais français+ nói tiếng Pháp tồi. rủi, đen đủi. Mauvaise chance+ vận rủi. sai. Mauvais calcul+ tính sai. Prendre la mauvaise route+ đi sai đường. khó khăn. Mauvais moments+ những lúc khó khăn. ác. Il a eu un rire mauvais+ anh ta có cái cười ác. avoir mauvaise mine+ trông thiểu não; có vẻ ốm. faire mauvais visage à quelqu′un+ đối xử lạnh nhạt với ai. mauvaise langue+ xem langue. mauvaise odeur+ mùi hôi, mùi thối. mauvaise tête+ kẻ bướng bỉnh. prendre en mauvaise part+ hiểu theo nghĩa xấu. # phản nghĩa. Bon. Excellent. Adroit, habile. Bien, réussi. Favorable, heureux. Brave, charmant, heureux. Droit, honnête. Louable. phó từ. xấu, không hay. faire mauvais+ trời xấu, trời âm u+ không hay ho gì; đáng buồn. sentir mauvais+ thối+ có vẻ không hay ho gì, có chiều hướng xấu đi. ça sent mauvais+ (thân mật) sự việc có chiều hướng xấu đi. danh từ giống đực. cái xấu. Discerner le bon du mauvais+ phân biệt cái tốt với cái xấu. danh từ. người xấu. Les mauvais+ những người xấu.

Đây là cách dùng mauvais tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mauvais tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mauvais