Thông tin thuật ngữ médaille tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
médaille (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ médaille
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
médaille tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ médaille trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ médaille tiếng Pháp nghĩa là gì.
médaille
danh từ giống cái
huy chương; (từ cũ, nghĩa cũ) mề đay
Médaille de la Résistance+ huy chương kháng chiến
Obtenir une médaille d′or aux compétitions+ thi đấu đoạt huy chương vàng
ảnh tượng (đeo ở cổ)
Médaille de la Vierge+ ảnh tượng Đức Mẹ
phù hiệu, huy hiệu (chỉ một số nghề nghiệp)
(thực vật học) cây cải âm
le revers de la médaille+ mặt trái của sự việc
Tóm lại nội dung ý nghĩa của médaille trong tiếng Pháp
médaille. danh từ giống cái. huy chương; (từ cũ, nghĩa cũ) mề đay. Médaille de la Résistance+ huy chương kháng chiến. Obtenir une médaille d′or aux compétitions+ thi đấu đoạt huy chương vàng. ảnh tượng (đeo ở cổ). Médaille de la Vierge+ ảnh tượng Đức Mẹ. phù hiệu, huy hiệu (chỉ một số nghề nghiệp). (thực vật học) cây cải âm. le revers de la médaille+ mặt trái của sự việc.
Đây là cách dùng médaille tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ médaille tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.